From 5b9ed79693b63f5874d83100e2f960198a4e8dd7 Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: wewewer123 <74647510+wewewer123@users.noreply.github.com> Date: Tue, 13 Jun 2023 16:46:39 +0200 Subject: [PATCH] Updated translations by ClarusKay --- loc/vi.ftl | 136 ++++++++++++++++++++++++++--------------------------- 1 file changed, 68 insertions(+), 68 deletions(-) diff --git a/loc/vi.ftl b/loc/vi.ftl index 616fa1d..8cd2a2b 100644 --- a/loc/vi.ftl +++ b/loc/vi.ftl @@ -8,7 +8,7 @@ language-auto-name = Tự động ({ language-name }) language-opt-title = Ngôn ngữ # The language setting description. -language-opt-desc = Ngôn ngữ sử dụng của CLEO. Chế độ tự động sẽ sử dụng ngôn ngữ hệ thống của bạn. Vui lòng thêm ngôn ngữ của bạn trên Discord! +language-opt-desc = Ngôn ngữ để sử dụng CLEO. Chế độ tự động sẽ sử dụng ngôn ngữ trong hệ thống của bạn. Vui lòng thêm ngôn ngữ của bạn ở trên Discord! ### ==== Splash screen ==== @@ -16,7 +16,7 @@ language-opt-desc = Ngôn ngữ sử dụng của CLEO. Chế độ tự động splash-legal = Bản quyền © 2020-2023 { $copyright_names }. Được cấp phép theo Giấy phép MIT. # Second line. -splash-fun = Xin chào các bạn Việt Nam! CLEO này đam mê sản xuất ở Vương quốc Anh. Dịch sang tiếng Việt bởi tharryz. +splash-fun = Xin chào các bạn người Việt Nam! CLEO được sản xuất bằng niềm đam mê ở Vương Quốc Anh. Dịch sang tiếng Việt bởi tharryz và ClarusKay. ### ==== Updates ==== @@ -25,10 +25,10 @@ splash-fun = Xin chào các bạn Việt Nam! CLEO này đam mê sản xuất # in English for now. I plan to add Unicode support here in the future. # Displayed at the top of the update screen. -update-prompt-title = Cập nhật có sẵn +update-prompt-title = Cập nhật đang có sẵn # Message shown on the update screen. { $new_version } will be replaced with the update's version number. -update-prompt-message = Phiên bản CLEO { $new_version } có sẵn. Bạn có muốn tải xuống từ GitHub không? +update-prompt-message = Phiên bản CLEO { $new_version } đang có sẵn. Bạn có muốn tải xuống từ GitHub không? # todo: Add "Yes" and "No" for update menu to localisation files. # The yes/no options are part of the game, so they're not directly in CLEO's control (yet). @@ -36,7 +36,7 @@ update-prompt-message = Phiên bản CLEO { $new_version } có sẵn. Bạn có ## Release channel settings update-release-channel-opt-title = Kênh phát hành -update-release-channel-opt-desc = Bạn sẽ nhận được thông báo cập nhật CLEO. Phiên bản thử nghiệm sẽ đẩy một số tính năng mới nhanh hơn, nhưng có thể có nhiều lỗi hơn. Không kiến nghị tắt cập nhật. +update-release-channel-opt-desc = Bạn sẽ nhận được thông báo cập nhật CLEO. Phiên bản thử nghiệm sẽ có nhiều tính năng mới hơn, nhưng cũng có thể có nhiều lỗi hơn. Không nên tắt cập nhật. update-release-channel-opt-disabled = Cấm dùng update-release-channel-opt-stable = Phiên bản ổn định update-release-channel-opt-alpha = Phiên bản thử nghiệm @@ -51,8 +51,8 @@ menu-options-tab-title = Tùy chọn ## Menu gesture settings -menu-gesture-opt-title = Menu cử chỉ -menu-gesture-opt-desc = Thao tác chạm cần thiết để hiển thị menu CLEO. +menu-gesture-opt-title = Thao tác mở Menu +menu-gesture-opt-desc = Các thao tác chạm cần thiết để hiển thị menu CLEO. # A single motion where one finger moves quickly down the screen. menu-gesture-opt-one-finger-swipe = Vuốt xuống bằng một ngón tay @@ -72,10 +72,10 @@ menu-gesture-opt-three-finger-tap = Chạm bằng ba ngón tay # Shown at the top of the script menus when at least one error has been found in any script. This # is not shown at all if there are zero scripts with errors in them. -menu-script-warning-overview = Đã tìm thấy lỗi trong { $num_scripts_with_errors } tập lệnh. Tập lệnh lỗi được đánh dấu bằng màu cam. +menu-script-warning-overview = Đã tìm thấy lỗi trong tập lệnh{ $num_scripts_with_errors }. Tập lệnh lỗi sẽ được đánh dấu bằng màu cam. # The second line of the warning. -menu-script-see-below = Xem bên dưới để biết chi tiết. +menu-script-see-below = Xem bên dưới để biết thêm chi tiết. menu-script-csa-tab-title = CSA menu-script-csi-tab-title = CSI @@ -93,7 +93,7 @@ script-impossible-on-ios = Mã này không có sẵn trong phiên bản iOS. script-duplicate = Sao chép { $original_script }. # There was an error when checking the script code for problems. -script-check-failed = Tập lệnh không được nhận dạng. Vui lòng báo cáo lỗi này trên GitHub hay Discord. +script-check-failed = Không thể nhận dạng tập lệnh. Vui lòng báo cáo lỗi này trên GitHub hay Discord. # No problems were found when scanning the script. This is a safe script! script-no-problems = Không phát hiện lỗi. @@ -116,11 +116,11 @@ script-csa-forced-running = Buộc phải chạy ## Script settings -script-mode-opt-title = Phương thức xử lý tập lênh +script-mode-opt-title = Phương thức xử lý tập lệnh script-mode-opt-desc = Thay đổi cách CLEO chạy mã tập lệnh. Nếu tập lệnh của bạn chạy không chính xác, hãy thử sửa đổi cài đặt này. # In "don't break" mode, CLEO won't try to reduce script lag. This might be more stable sometimes. -script-mode-opt-dont-break = Chặm +script-mode-opt-dont-break = Chậm # In "break" mode, CLEO will try to reduce script lag caused by long loops in script code. script-mode-opt-break = Nhanh @@ -137,21 +137,21 @@ fps-lock-opt-60 = 60 FPS ## FPS counter option -fps-counter-opt-title = Máy đếm FPS -fps-counter-opt-desc = Bật hay tắt máy đếm FPS trên màn hình. +fps-counter-opt-title = Bộ đếm FPS +fps-counter-opt-desc = Bật hay tắt bộ đếm FPS trên màn hình. fps-counter-opt-hidden = Cấm dùng -fps-counter-opt-enabled = Mở dùng +fps-counter-opt-enabled = Được dùng ### ==== Cheat system ==== ## Menu -cheat-tab-title = Máy làm bậy +cheat-tab-title = Gian lận # Two lines of text shown at the top of the cheats menu. cheat-menu-warning = Sử dụng gian lận có thể dẫn đến sự cố và có thể làm mất tiến trình trò chơi. -cheat-menu-advice = Nếu bạn không muốn mạo hiểm làm hỏng bộ lưu trữ trò chơi, trước tiên hãy sao lưu dữ liệu của bạn sang một vị trí khác +cheat-menu-advice = Nếu bạn không muốn mạo hiểm làm mất bộ lưu trữ trò chơi, trước tiên hãy sao lưu dữ liệu trò chơi của bạn sang một vị trí khác ## Status messages for cheats @@ -159,10 +159,10 @@ cheat-on = Bật cheat-off = Tắt # Cheat will be turned on when the menu is closed. -cheat-queued-on = Sắp bị mở dùng +cheat-queued-on = Sắp được dùng # Cheat will be turned off when the menu is closed. -cheat-queued-off = Sắp bị cấm dùng +cheat-queued-off = Sắp tắt # Formats for cheat codes in the menu. cheat-code-row-title = { $cheat_code } @@ -170,8 +170,8 @@ cheat-no-code-title = ??? ## Cheat saving option -cheat-transience-opt-title = Phương thức lưu làm bậy -cheat-transience-opt-desc = Kiểm soát cách phương thức làm bậy khi trò chơi được tải lại hay khởi động lại. +cheat-transience-opt-title = Chế độ lưu gian lận +cheat-transience-opt-desc = Kiểm soát các gian lận khi trò chơi được tải lại hay khởi động lại. cheat-transience-opt-transient = Đặt lại tất cả cheat-transience-opt-persistent = Lưu trạng thái @@ -182,7 +182,7 @@ cheat-transience-opt-persistent = Lưu trạng thái cheat-thugs-armoury = Ba lô vũ khí 1 cheat-professionals-kit = Ba lô vũ khí 2 cheat-nutters-toys = Ba lô vũ khí 3 -cheat-weapons-4 = Được một dương vật giả, một khẩu súng Gatling và tầm nhìn ban đêm. +cheat-weapons-4 = Được một dương vật giả, một khẩu súng Gatling và ống kính nhìn trong ban đêm. ## Debug cheats cheat-debug-mappings = Gỡ lỗi (hiển thị bản đồ) @@ -190,31 +190,31 @@ cheat-debug-tap-to-target = Gỡ lỗi (nhấp để xác định mục tiêu) cheat-debug-targeting = Gỡ lỗi (hiển thị mục tiêu) ## Properly cheating -cheat-i-need-some-help = Sức khỏe đầy đủ, được áo giáp và $250,000 -cheat-skip-mission = Bỏ qua để hoàn thành một số nhiệm vụ +cheat-i-need-some-help = Phục hồi lượng máu, được áo giáp và $250,000 +cheat-skip-mission = Hoàn thành để bỏ qua một số nhiệm vụ ## Superpowers cheat-full-invincibility = Vô địch -cheat-sting-like-a-bee = Siêu nắm tay +cheat-sting-like-a-bee = Nắm đấm sắt cheat-i-am-never-hungry = Người chơi chẳng bao giờ đói -cheat-kangaroo = Nhảy 10 lần độ cao -cheat-noone-can-hurt-me = Khóa máu +cheat-kangaroo = Nhảy 10 gấp 10 lần độ cao +cheat-noone-can-hurt-me = Bất tử cheat-man-from-atlantis = Dung tích phổi không giới hạn ## Social player attributes -cheat-worship-me = Uy danh đầy đủ -cheat-hello-ladies = Hấp dẫn giới tính đầy đủ +cheat-worship-me = Uy danh cao nhất +cheat-hello-ladies = Sức hấp dẫn cao nhất ## Physical player attributes -cheat-who-ate-all-the-pies = Mỡ cơ thể đầy đủ -cheat-buff-me-up = Bắp thịt đầy đủ -cheat-max-gambling = Kỹ năng đánh bạc đầy đủ -cheat-lean-and-mean = Mỡ cơ thể và bắp thịt ít nhất -cheat-i-can-go-all-night = Sự nhẫn nại đầy đủ +cheat-who-ate-all-the-pies = Béo phì +cheat-buff-me-up = Cơ bắp cuồn cuộn +cheat-max-gambling = Kỹ năng đánh bạc cực cao +cheat-lean-and-mean = Gầy gò +cheat-i-can-go-all-night = Đầy thanh chạy ## Player skills -cheat-professional-killer = Tất cả vũ khí đều là cấp độ sát thủ chuyên nghiệp -cheat-natural-talent = Kỹ năng lái xe đầy đủ +cheat-professional-killer = Tất cả vũ khí đều dùng ở cấp độ sát thủ chuyên nghiệp +cheat-natural-talent = Kỹ năng lái xe cao nhất ## Wanted level cheat-turn-up-the-heat = Mức truy nã tăng hai sao @@ -224,7 +224,7 @@ cheat-bring-it-on = Truy nã sáu sao ## Weather cheat-pleasantly-warm = Trời nắng -cheat-too-damn-hot = Ngày nóng như thiêu như đốt +cheat-too-damn-hot = Ngày nóng như thiêu đốt cheat-dull-dull-day = Trời âm u cheat-stay-in-and-watch-tv = Ngày mưa cheat-cant-see-where-im-going = Ngày sương mù @@ -236,34 +236,34 @@ cheat-clock-forward = Thời gian tăng thêm 4 giờ cheat-time-just-flies-by = Tăng tốc thời gian cheat-speed-it-up = Tăng tốc trò chơi cheat-slow-it-down = Giảm tốc độ trò chơi -cheat-night-prowler = Luôn nửa đêm +cheat-night-prowler = Luôn ở nửa đêm cheat-dont-bring-on-the-night = Luôn 9 giờ tối ## Spawning wearables -cheat-lets-go-base-jumping = Được cái dù -cheat-rocketman = Được gói máy bay phản lực +cheat-lets-go-base-jumping = Được một cái dù +cheat-rocketman = Được động cơ phản lực thu nhỏ ## Spawning vehicles # The vehicle names (in capitals) should not be changed, as they are part of the game. The # descriptions (in brackets) do need to be translated. -cheat-time-to-kick-ass = Được Rhino (xe tăng quân sự) -cheat-old-speed-demon = Được Bloodring Banger (xe derby phá hủy) -cheat-tinted-rancher = Được Rancher có cửa sổ màu (SUV hai cửa) -cheat-not-for-public-roads = Được Hotring Racer A (xe đua) -cheat-just-try-and-stop-me = Được Hotring Racer B (xe đua) -cheat-wheres-the-funeral = Được Romero (xe tang) -cheat-celebrity-status = Được Stretch Limousine (xe limousine) -cheat-true-grime = Được Trashmaster (xe chở rác) -cheat-18-holes = Được Caddy (xe golf) -cheat-jump-jet = Được Hydra (máy bay phản lực tấn công VTOL) -cheat-i-want-to-hover = Được Vortex (tàu chạy trên đệm khí) -cheat-oh-dude = Được Hunter (máy bay trực thăng tấn công quân sự) -cheat-four-wheel-fun = Được Quad (quadbike/ATV/four-wheeler) -cheat-hit-the-road-jack = Được Tanker và xe kéo (xe bồn) -cheat-its-all-bull = Được Dozer (chiếc xe ủi) -cheat-flying-to-stunt = Được Stunt Plane (máy bay đóng thế) -cheat-monster-mash = Được Monster Truck (xe tải quái vật) +cheat-time-to-kick-ass = Được "Tê Giác" (xe tăng quân sự) +cheat-old-speed-demon = Được "Bloodring Banger" (xe derby phá hủy) +cheat-tinted-rancher = Được "Rancher có cửa sổ màu" (SUV hai cửa) +cheat-not-for-public-roads = Được "Hotring Racer A" (xe đua) +cheat-just-try-and-stop-me = Được "Hotring Racer B" (xe đua) +cheat-wheres-the-funeral = Được "Romero" (xe tang) +cheat-celebrity-status = Được "Stretch Limousine" (xe limousine) +cheat-true-grime = Được "Trashmaster" (xe chở rác) +cheat-18-holes = Được "Caddy" (xe golf) +cheat-jump-jet = Được "Hydra" (máy bay phản lực tấn công VTOL) +cheat-i-want-to-hover = Được "Vortex" (tàu chạy trên đệm khí) +cheat-oh-dude = Được "Hunter" (máy bay trực thăng tấn công quân sự) +cheat-four-wheel-fun = Được "Quad" (quadbike/ATV/four-wheeler) +cheat-hit-the-road-jack = Được "Tanker và xe kéo" (xe bồn) +cheat-its-all-bull = Được "Dozer" (chiếc xe ủi) +cheat-flying-to-stunt = Được "Stunt Plane" (máy bay đóng thế) +cheat-monster-mash = Được "Monster Truck" (xe quái thú) ## Gang recruitment cheat-wanna-be-in-my-gang = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của bạn và đưa cho họ một khẩu súng lục bằng cách nhắm khẩu súng lục vào họ @@ -271,14 +271,14 @@ cheat-noone-can-stop-us = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của b cheat-rocket-mayhem = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của bạn và cho họ một khẩu ba-dô-ca bằng cách nhắm khẩu ba-dô-ca vào họ ## Traffic -cheat-all-drivers-are-criminals = Tất cả các trình điều khiển NPC đang nổi cơn thịnh nộ và bị truy nã bởi một sao -cheat-pink-is-the-new-cool = Giao thông màu hồng -cheat-so-long-as-its-black = Giao thông đen -cheat-everyone-is-poor = Giao thông nông thôn -cheat-everyone-is-rich = Giao thông xe thể thao +cheat-all-drivers-are-criminals = Tất cả các NPC đang lái xe nổi cơn thịnh nộ và đều bị truy nã một sao +cheat-pink-is-the-new-cool = Giao thông toàn màu hồng +cheat-so-long-as-its-black = Giao thông toàn xe đen +cheat-everyone-is-poor = Giao thông toàn xe nông thôn +cheat-everyone-is-rich = Giao thông toàn xe thể thao ## Pedestrians -cheat-rough-neighbourhood = Người chơi được câu lạc bộ golf và cuộc bạo loạn của người đi bộ +cheat-rough-neighbourhood = Người chơi được gậy golf và người đi bộ thì bạo loạn cheat-stop-picking-on-me = Người đi bộ tấn công người chơi cheat-surrounded-by-nutters = Người đi bộ được vũ khí cheat-blue-suede-shoes = Tất cả những người đi bộ đều là Elvis Presley @@ -286,7 +286,7 @@ cheat-attack-of-the-village-people = Người đi bộ tấn công người chơ cheat-only-homies-allowed = Thành viên băng nhóm ở mọi nơi cheat-better-stay-indoors = Các băng nhóm kiểm soát đường phố cheat-state-of-emergency = Người đi bộ bạo loạn -cheat-ghost-town = Giảm phương tiện thời gian thực và không có người đi bộ +cheat-ghost-town = Giảm phương tiện lưu thông và không có người đi bộ ## Themes cheat-ninja-town = Chủ đề hội Tam Hợp @@ -304,10 +304,10 @@ cheat-cool-taxis = Xe ta-xi có thủy lực và nitro ## Vehicle cheats for the player cheat-chitty-chitty-bang-bang = Xe cộ bay -cheat-cj-phone-home = Bunny hop rất cao +cheat-cj-phone-home = Nhảy kiểu thỏ rất cao cheat-touch-my-car-you-die = Phá hủy các xe cộ khác khi va chạm -cheat-bubble-cars = Xe cộ trôi đi khi bị va chạm -cheat-stick-like-glue = Cải thiện hệ thống treo và thao túng xe cộ +cheat-bubble-cars = Xe cộ bay lên khi bị va chạm +cheat-stick-like-glue = Cải thiện mức độ điều khiển xe cộ cheat-dont-try-and-stop-me = Đèn giao thông luôn xanh cheat-flying-fish = Thuyền bay @@ -339,4 +339,4 @@ cheat-slot-heavy = { cheat-crash-warning } Khe pháo hạng nặng cheat-slot-equipment = { cheat-crash-warning } Khe trang bị cheat-slot-other = { cheat-crash-warning } Khe khác -cheat-predator = Vô hiệu +cheat-predator = Vô hiệu hoá