Skip to content

The algorithm helps to automatically arrange high school timetables for students and teachers. This is an algorithm implemented to support the scientific article of graduate student Nguyen Ho Thien Dang and Ph.D. Phan Tan Quoc.

Notifications You must be signed in to change notification settings

Merevoli-DatLuu/Thuat_Toan_Lap_Thoi_Khoa_Bieu

Repository files navigation

Thuật toán lập thời khóa biểu



Giới thiệu

Thuật toán giúp tự động sắp xếp thời khóa biểu THPT cho học sinh và giáo viên. Chất lượng của thời khóa biểu được đánh giá dựa trên nhiều ràng buộc cứng và mềm dựa trên dữ liệu thực tế. Đây là thuật toán được cài đặt hỗ trợ cho bài báo khoa học của học viên cao học Nguyễn Hồ Thiên Đăng và TS. Phan Tấn Quốc.

Cấu trúc tập tin

Chương trình chính: main.cpp

Input Files:

(Dữ liệu mẫu - Trường THPT Ngô Quyền, Q.7, TP.HCM)

PC_HK1.txt PC_HK2.txt (Danh sách phân công của học kì I và II).

cấu trúc file: <Mã PC> <Lớp> <Môn> <Mã GV> <Số Tiết> <Cụm>
vd: PC001 10A Anh GV1024 3 2

Output Files:

  • TKB của lớp: TKB_lop.txt
  • TKB của gv: TKB_gv.txt
  • Vi phạm của lớp: VP_lop.txt
  • Vi phạm của gv: VP_gv.txt
  • Vi phạm chi tiết: VP_chitiet.txt
  • Vi phạm tổng: VP_tong.txt
  • Số liệu về điểm vi pham (Cải Thiện 2): stat.txt

Tiêu chí đánh giá chất lượng

Chất lượng của một thời khóa biểu thể hiện qua thời khóa biểu của các lớp học và thời khóa biểu của mỗi giáo viên. Việc đánh giá chất lượng một thời khóa biểu là công việc khó khăn và thông thường giáo viên sẽ đánh giá dựa vào thông tin thời khóa biểu có vi phạm các ràng buộc của bài toán

Danh sách các điều kiện ràng buộc

Chi tiết: Chi tiết ràng buộc

Trọng số các vi phạm ràng buộc cứng và ràng buộc mềm

STT Tên ràng buộc Trọng số
1 H1: Ràng buộc đụng độ giáo viên 999
2 H2: Ràng buộc đụng độ lớp học 999
3 H3: Ràng buộc đụng độ phòng học 999
4 H4: Ràng buộc về môn học chỉ học 1 lần trong một buổi 600
5 H5: Ràng buộc tiết lủng của lớp theo buổi 600
6 H6: Ràng buộc về tiết không xếp của giáo viên 600
7 H7: Ràng buộc về môn học có giới hạn số giáo viên cùng dạy đồng thời 600
8 S1: Ràng buộc về lịch bận của các giáo viên 20
9 S2: Ràng buộc về học cách ngày các môn học trong một lớp 20
10 S3: Ràng buộc về độ nén lịch dạy của giáo viên 10
11 S4: Ràng buộc về tiết lủng của giáo viên theo buổi học 5
12 S5: Ràng buộc về số buổi chỉ dạy 1 tiết trong tuần của giáo viên 10
13 S6: Ràng buộc về số tiết tối thiểu trong một vuổi học của một lớp 20
14 S7: Ràng buộc về số môn học tối đa trong mỗi buổi học 10

Công thức điểm vi phạm (càng nhỏ càng tốt)

Điểm vi phạm dựa vào hệ số vi phạm và số lần vi phạm của từng ràng buộc.

Giải thuật





  • Tiền xử lý: Khởi tạo trạng thái bắt đầu cho TKB lớp và giáo viên theo các tiêu chí ưu tiên.
  • Cải Thiện 1: Làm gọn TKB và Thêm PC chưa xếp (không quan tâm đến điểm vi phạm, có thể làm tăng hoặc giảm điểm vi phạm)
  • Cải Thiện 2: Làm giảm điểm vi phạm
  • (Optional): Khi chạy Cải Thiện 1 và Cải Thiện 2 xong mà vẫn còn phân công chưa xếp thì lặp lại Cải Thiện 1 và Cải Thiện 2.

Thực nghiệm

Bộ dữ liệu mẫu

Với dữ liệu mẫu (dữ liệu thực tế được lấy từ Trường THPT Ngô Quyền, Q.7, TP.HCM, 2019 - 2020)

PC_HK1.txt: Thời khóa biểu học kì I của 3 khối lớp 10, 11, 12.

PC_HK2.txt: Thời khóa biểu học kì II của 3 khối lớp 10, 11, 12.

Bảng thông số các bộ dữ liệu thực nghiệm

STT Loại dữ liệu PC_HK1.txt PC_HK2.txt
1 Số giáo viên có phân công 76 73
2 Số phòng học 36 36
3 Số môn học 45 44
4 Số phân công 485 475
5 Số ràng buộc cứng 11 11
6 Số ràng buộc mềm 8 8
7 Số buổi học trong tuần 6 6
8 Số tiết tối đa trên mỗi buổi học 5 5

Kết quả

So sánh kết quả chạy của giải thuật với kết quả mẫu (Thời khóa biểu thật của trường)

STT Học kì Điểm vi phạm
1 Học kì I 2245
2 Học kì II 2070

Thực nghiệm chạy 10 lần với mỗi học kì.

Bảng thực nghiệm Học kì I.

STT Điểm vi phạm Thời gian chạy (ms)
1 2345 245938
2 2430 220383
3 2130 260483
4 2965 119384
5 1845 350421
6 1990 429312
7 1765 324936
8 2105 245294
9 2040 295603
10 2085 390249

Bảng thực nghiệm Học kì II

STT Điểm vi phạm Thời gian chạy (ms)
1 2580 273829
2 2470 283921
3 2130 395482
4 2290 189434
5 2130 195733
6 2400 184092
7 2795 284591
8 2950 274921
9 3245 395018
10 2230 293494

Bảng kết quả thực nghiệm

STT Học kì Điểm vi phạm
1 Học kì I 2130
2 Học kì II 1765

Screenshots

Danh sách phân công















Thời khóa biểu của lớp















Thời khóa biểu của giáo viên















Biểu đồ về điểm vi phạm theo thời gian


About

The algorithm helps to automatically arrange high school timetables for students and teachers. This is an algorithm implemented to support the scientific article of graduate student Nguyen Ho Thien Dang and Ph.D. Phan Tan Quoc.

Topics

Resources

Stars

Watchers

Forks

Releases

No releases published

Packages

No packages published

Languages