Skip to content
New issue

Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.

By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.

Already on GitHub? Sign in to your account

Updated translations by ClarusKay #28

Open
wants to merge 1 commit into
base: main
Choose a base branch
from
Open
Changes from all commits
Commits
File filter

Filter by extension

Filter by extension

Conversations
Failed to load comments.
Loading
Jump to
Jump to file
Failed to load files.
Loading
Diff view
Diff view
136 changes: 68 additions & 68 deletions loc/vi.ftl
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -8,15 +8,15 @@ language-auto-name = Tự động ({ language-name })
language-opt-title = Ngôn ngữ

# The language setting description.
language-opt-desc = Ngôn ngữ sử dụng của CLEO. Chế độ tự động sẽ sử dụng ngôn ngữ hệ thống của bạn. Vui lòng thêm ngôn ngữ của bạn trên Discord!
language-opt-desc = Ngôn ngữ để sử dụng CLEO. Chế độ tự động sẽ sử dụng ngôn ngữ trong hệ thống của bạn. Vui lòng thêm ngôn ngữ của bạn trên Discord!

### ==== Splash screen ====

# First line at the bottom of the screen.
splash-legal = Bản quyền © 2020-2023 { $copyright_names }. Được cấp phép theo Giấy phép MIT.

# Second line.
splash-fun = Xin chào các bạn Việt Nam! CLEO này đam mê sản xuất ở Vương quốc Anh. Dịch sang tiếng Việt bởi tharryz.
splash-fun = Xin chào các bạn người Việt Nam! CLEO được sản xuất bằng niềm đam mê ở Vương Quốc Anh. Dịch sang tiếng Việt bởi tharryz và ClarusKay.

### ==== Updates ====

Expand All @@ -25,18 +25,18 @@ splash-fun = Xin chào các bạn Việt Nam! CLEO này đam mê sản xuất
# in English for now. I plan to add Unicode support here in the future.

# Displayed at the top of the update screen.
update-prompt-title = Cập nhật có sẵn
update-prompt-title = Cập nhật đang có sẵn

# Message shown on the update screen. { $new_version } will be replaced with the update's version number.
update-prompt-message = Phiên bản CLEO { $new_version } có sẵn. Bạn có muốn tải xuống từ GitHub không?
update-prompt-message = Phiên bản CLEO { $new_version } đang có sẵn. Bạn có muốn tải xuống từ GitHub không?

# todo: Add "Yes" and "No" for update menu to localisation files.
# The yes/no options are part of the game, so they're not directly in CLEO's control (yet).

## Release channel settings

update-release-channel-opt-title = Kênh phát hành
update-release-channel-opt-desc = Bạn sẽ nhận được thông báo cập nhật CLEO. Phiên bản thử nghiệm sẽ đẩy một số tính năng mới nhanh hơn, nhưng có thể có nhiều lỗi hơn. Không kiến nghị tắt cập nhật.
update-release-channel-opt-desc = Bạn sẽ nhận được thông báo cập nhật CLEO. Phiên bản thử nghiệm sẽ có nhiều tính năng mới hơn, nhưng cũng có thể có nhiều lỗi hơn. Không nên tắt cập nhật.
update-release-channel-opt-disabled = Cấm dùng
update-release-channel-opt-stable = Phiên bản ổn định
update-release-channel-opt-alpha = Phiên bản thử nghiệm
Expand All @@ -51,8 +51,8 @@ menu-options-tab-title = Tùy chọn

## Menu gesture settings

menu-gesture-opt-title = Menu cử chỉ
menu-gesture-opt-desc = Thao tác chạm cần thiết để hiển thị menu CLEO.
menu-gesture-opt-title = Thao tác mở Menu
menu-gesture-opt-desc = Các thao tác chạm cần thiết để hiển thị menu CLEO.

# A single motion where one finger moves quickly down the screen.
menu-gesture-opt-one-finger-swipe = Vuốt xuống bằng một ngón tay
Expand All @@ -72,10 +72,10 @@ menu-gesture-opt-three-finger-tap = Chạm bằng ba ngón tay

# Shown at the top of the script menus when at least one error has been found in any script. This
# is not shown at all if there are zero scripts with errors in them.
menu-script-warning-overview = Đã tìm thấy lỗi trong { $num_scripts_with_errors } tập lệnh. Tập lệnh lỗi được đánh dấu bằng màu cam.
menu-script-warning-overview = Đã tìm thấy lỗi trong tập lệnh{ $num_scripts_with_errors }. Tập lệnh lỗi sẽ được đánh dấu bằng màu cam.

# The second line of the warning.
menu-script-see-below = Xem bên dưới để biết chi tiết.
menu-script-see-below = Xem bên dưới để biết thêm chi tiết.

menu-script-csa-tab-title = CSA
menu-script-csi-tab-title = CSI
Expand All @@ -93,7 +93,7 @@ script-impossible-on-ios = Mã này không có sẵn trong phiên bản iOS.
script-duplicate = Sao chép { $original_script }.

# There was an error when checking the script code for problems.
script-check-failed = Tập lệnh không được nhận dạng. Vui lòng báo cáo lỗi này trên GitHub hay Discord.
script-check-failed = Không thể nhận dạng tập lệnh. Vui lòng báo cáo lỗi này trên GitHub hay Discord.

# No problems were found when scanning the script. This is a safe script!
script-no-problems = Không phát hiện lỗi.
Expand All @@ -116,11 +116,11 @@ script-csa-forced-running = Buộc phải chạy

## Script settings

script-mode-opt-title = Phương thức xử lý tập lênh
script-mode-opt-title = Phương thức xử lý tập lệnh
script-mode-opt-desc = Thay đổi cách CLEO chạy mã tập lệnh. Nếu tập lệnh của bạn chạy không chính xác, hãy thử sửa đổi cài đặt này.

# In "don't break" mode, CLEO won't try to reduce script lag. This might be more stable sometimes.
script-mode-opt-dont-break = Chặm
script-mode-opt-dont-break = Chậm

# In "break" mode, CLEO will try to reduce script lag caused by long loops in script code.
script-mode-opt-break = Nhanh
Expand All @@ -137,41 +137,41 @@ fps-lock-opt-60 = 60 FPS

## FPS counter option

fps-counter-opt-title = Máy đếm FPS
fps-counter-opt-desc = Bật hay tắt máy đếm FPS trên màn hình.
fps-counter-opt-title = Bộ đếm FPS
fps-counter-opt-desc = Bật hay tắt bộ đếm FPS trên màn hình.

fps-counter-opt-hidden = Cấm dùng
fps-counter-opt-enabled = Mở dùng
fps-counter-opt-enabled = Được dùng

### ==== Cheat system ====

## Menu

cheat-tab-title = Máy làm bậy
cheat-tab-title = Gian lận

# Two lines of text shown at the top of the cheats menu.
cheat-menu-warning = Sử dụng gian lận có thể dẫn đến sự cố và có thể làm mất tiến trình trò chơi.
cheat-menu-advice = Nếu bạn không muốn mạo hiểm làm hỏng bộ lưu trữ trò chơi, trước tiên hãy sao lưu dữ liệu của bạn sang một vị trí khác
cheat-menu-advice = Nếu bạn không muốn mạo hiểm làm mất bộ lưu trữ trò chơi, trước tiên hãy sao lưu dữ liệu trò chơi của bạn sang một vị trí khác

## Status messages for cheats

cheat-on = Bật
cheat-off = Tắt

# Cheat will be turned on when the menu is closed.
cheat-queued-on = Sắp bị mở dùng
cheat-queued-on = Sắp được dùng

# Cheat will be turned off when the menu is closed.
cheat-queued-off = Sắp bị cấm dùng
cheat-queued-off = Sắp tắt

# Formats for cheat codes in the menu.
cheat-code-row-title = { $cheat_code }
cheat-no-code-title = ???

## Cheat saving option

cheat-transience-opt-title = Phương thức lưu làm bậy
cheat-transience-opt-desc = Kiểm soát cách phương thức làm bậy khi trò chơi được tải lại hay khởi động lại.
cheat-transience-opt-title = Chế độ lưu gian lận
cheat-transience-opt-desc = Kiểm soát các gian lận khi trò chơi được tải lại hay khởi động lại.

cheat-transience-opt-transient = Đặt lại tất cả
cheat-transience-opt-persistent = Lưu trạng thái
Expand All @@ -182,39 +182,39 @@ cheat-transience-opt-persistent = Lưu trạng thái
cheat-thugs-armoury = Ba lô vũ khí 1
cheat-professionals-kit = Ba lô vũ khí 2
cheat-nutters-toys = Ba lô vũ khí 3
cheat-weapons-4 = Được một dương vật giả, một khẩu súng Gatling và tầm nhìn ban đêm.
cheat-weapons-4 = Được một dương vật giả, một khẩu súng Gatling và ống kính nhìn trong ban đêm.

## Debug cheats
cheat-debug-mappings = Gỡ lỗi (hiển thị bản đồ)
cheat-debug-tap-to-target = Gỡ lỗi (nhấp để xác định mục tiêu)
cheat-debug-targeting = Gỡ lỗi (hiển thị mục tiêu)

## Properly cheating
cheat-i-need-some-help = Sức khỏe đầy đủ, được áo giáp và $250,000
cheat-skip-mission = Bỏ qua để hoàn thành một số nhiệm vụ
cheat-i-need-some-help = Phục hồi lượng máu, được áo giáp và $250,000
cheat-skip-mission = Hoàn thành để bỏ qua một số nhiệm vụ

## Superpowers
cheat-full-invincibility = Vô địch
cheat-sting-like-a-bee = Siêu nắm tay
cheat-sting-like-a-bee = Nắm đấm sắt
cheat-i-am-never-hungry = Người chơi chẳng bao giờ đói
cheat-kangaroo = Nhảy 10 lần độ cao
cheat-noone-can-hurt-me = Khóa máu
cheat-kangaroo = Nhảy 10 gấp 10 lần độ cao
cheat-noone-can-hurt-me = Bất tử
cheat-man-from-atlantis = Dung tích phổi không giới hạn

## Social player attributes
cheat-worship-me = Uy danh đầy đủ
cheat-hello-ladies = Hấp dẫn giới tính đầy đủ
cheat-worship-me = Uy danh cao nhất
cheat-hello-ladies = Sức hấp dẫn cao nhất

## Physical player attributes
cheat-who-ate-all-the-pies = Mỡ cơ thể đầy đủ
cheat-buff-me-up = Bắp thịt đầy đủ
cheat-max-gambling = Kỹ năng đánh bạc đầy đủ
cheat-lean-and-mean = Mỡ cơ thể và bắp thịt ít nhất
cheat-i-can-go-all-night = Sự nhẫn nại đầy đủ
cheat-who-ate-all-the-pies = Béo phì
cheat-buff-me-up = Cơ bắp cuồn cuộn
cheat-max-gambling = Kỹ năng đánh bạc cực cao
cheat-lean-and-mean = Gầy gò
cheat-i-can-go-all-night = Đầy thanh chạy

## Player skills
cheat-professional-killer = Tất cả vũ khí đều cấp độ sát thủ chuyên nghiệp
cheat-natural-talent = Kỹ năng lái xe đầy đủ
cheat-professional-killer = Tất cả vũ khí đều dùng ở cấp độ sát thủ chuyên nghiệp
cheat-natural-talent = Kỹ năng lái xe cao nhất

## Wanted level
cheat-turn-up-the-heat = Mức truy nã tăng hai sao
Expand All @@ -224,7 +224,7 @@ cheat-bring-it-on = Truy nã sáu sao

## Weather
cheat-pleasantly-warm = Trời nắng
cheat-too-damn-hot = Ngày nóng như thiêu như đốt
cheat-too-damn-hot = Ngày nóng như thiêu đốt
cheat-dull-dull-day = Trời âm u
cheat-stay-in-and-watch-tv = Ngày mưa
cheat-cant-see-where-im-going = Ngày sương mù
Expand All @@ -236,57 +236,57 @@ cheat-clock-forward = Thời gian tăng thêm 4 giờ
cheat-time-just-flies-by = Tăng tốc thời gian
cheat-speed-it-up = Tăng tốc trò chơi
cheat-slow-it-down = Giảm tốc độ trò chơi
cheat-night-prowler = Luôn nửa đêm
cheat-night-prowler = Luôn nửa đêm
cheat-dont-bring-on-the-night = Luôn 9 giờ tối

## Spawning wearables
cheat-lets-go-base-jumping = Được cái dù
cheat-rocketman = Được gói máy bay phản lực
cheat-lets-go-base-jumping = Được một cái dù
cheat-rocketman = Được động cơ phản lực thu nhỏ

## Spawning vehicles

# The vehicle names (in capitals) should not be changed, as they are part of the game. The
# descriptions (in brackets) do need to be translated.
cheat-time-to-kick-ass = Được Rhino (xe tăng quân sự)
cheat-old-speed-demon = Được Bloodring Banger (xe derby phá hủy)
cheat-tinted-rancher = Được Rancher có cửa sổ màu (SUV hai cửa)
cheat-not-for-public-roads = Được Hotring Racer A (xe đua)
cheat-just-try-and-stop-me = Được Hotring Racer B (xe đua)
cheat-wheres-the-funeral = Được Romero (xe tang)
cheat-celebrity-status = Được Stretch Limousine (xe limousine)
cheat-true-grime = Được Trashmaster (xe chở rác)
cheat-18-holes = Được Caddy (xe golf)
cheat-jump-jet = Được Hydra (máy bay phản lực tấn công VTOL)
cheat-i-want-to-hover = Được Vortex (tàu chạy trên đệm khí)
cheat-oh-dude = Được Hunter (máy bay trực thăng tấn công quân sự)
cheat-four-wheel-fun = Được Quad (quadbike/ATV/four-wheeler)
cheat-hit-the-road-jack = Được Tanker và xe kéo (xe bồn)
cheat-its-all-bull = Được Dozer (chiếc xe ủi)
cheat-flying-to-stunt = Được Stunt Plane (máy bay đóng thế)
cheat-monster-mash = Được Monster Truck (xe tải quái vật)
cheat-time-to-kick-ass = Được "Tê Giác" (xe tăng quân sự)
cheat-old-speed-demon = Được "Bloodring Banger" (xe derby phá hủy)
cheat-tinted-rancher = Được "Rancher có cửa sổ màu" (SUV hai cửa)
cheat-not-for-public-roads = Được "Hotring Racer A" (xe đua)
cheat-just-try-and-stop-me = Được "Hotring Racer B" (xe đua)
cheat-wheres-the-funeral = Được "Romero" (xe tang)
cheat-celebrity-status = Được "Stretch Limousine" (xe limousine)
cheat-true-grime = Được "Trashmaster" (xe chở rác)
cheat-18-holes = Được "Caddy" (xe golf)
cheat-jump-jet = Được "Hydra" (máy bay phản lực tấn công VTOL)
cheat-i-want-to-hover = Được "Vortex" (tàu chạy trên đệm khí)
cheat-oh-dude = Được "Hunter" (máy bay trực thăng tấn công quân sự)
cheat-four-wheel-fun = Được "Quad" (quadbike/ATV/four-wheeler)
cheat-hit-the-road-jack = Được "Tanker và xe kéo" (xe bồn)
cheat-its-all-bull = Được "Dozer" (chiếc xe ủi)
cheat-flying-to-stunt = Được "Stunt Plane" (máy bay đóng thế)
cheat-monster-mash = Được "Monster Truck" (xe quái thú)

## Gang recruitment
cheat-wanna-be-in-my-gang = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của bạn và đưa cho họ một khẩu súng lục bằng cách nhắm khẩu súng lục vào họ
cheat-noone-can-stop-us = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của bạn và đưa cho họ một khẩu AK-47 bằng cách nhắm khẩu AK-47 vào họ
cheat-rocket-mayhem = Chiêu mộ bất kỳ ai vào băng đảng của bạn và cho họ một khẩu ba-dô-ca bằng cách nhắm khẩu ba-dô-ca vào họ

## Traffic
cheat-all-drivers-are-criminals = Tất cả các trình điều khiển NPC đang nổi cơn thịnh nộ và bị truy nã bởi một sao
cheat-pink-is-the-new-cool = Giao thông màu hồng
cheat-so-long-as-its-black = Giao thông đen
cheat-everyone-is-poor = Giao thông nông thôn
cheat-everyone-is-rich = Giao thông xe thể thao
cheat-all-drivers-are-criminals = Tất cả các NPC đang lái xe nổi cơn thịnh nộ và đều bị truy nã một sao
cheat-pink-is-the-new-cool = Giao thông toàn màu hồng
cheat-so-long-as-its-black = Giao thông toàn xe đen
cheat-everyone-is-poor = Giao thông toàn xe nông thôn
cheat-everyone-is-rich = Giao thông toàn xe thể thao

## Pedestrians
cheat-rough-neighbourhood = Người chơi được câu lạc bộ golf và cuộc bạo loạn của người đi bộ
cheat-rough-neighbourhood = Người chơi được gậy golf và người đi bộ thì bạo loạn
cheat-stop-picking-on-me = Người đi bộ tấn công người chơi
cheat-surrounded-by-nutters = Người đi bộ được vũ khí
cheat-blue-suede-shoes = Tất cả những người đi bộ đều là Elvis Presley
cheat-attack-of-the-village-people = Người đi bộ tấn công người chơi bằng súng và ba-dô-ca
cheat-only-homies-allowed = Thành viên băng nhóm ở mọi nơi
cheat-better-stay-indoors = Các băng nhóm kiểm soát đường phố
cheat-state-of-emergency = Người đi bộ bạo loạn
cheat-ghost-town = Giảm phương tiện thời gian thực và không có người đi bộ
cheat-ghost-town = Giảm phương tiện lưu thông và không có người đi bộ

## Themes
cheat-ninja-town = Chủ đề hội Tam Hợp
Expand All @@ -304,10 +304,10 @@ cheat-cool-taxis = Xe ta-xi có thủy lực và nitro

## Vehicle cheats for the player
cheat-chitty-chitty-bang-bang = Xe cộ bay
cheat-cj-phone-home = Bunny hop rất cao
cheat-cj-phone-home = Nhảy kiểu thỏ rất cao
cheat-touch-my-car-you-die = Phá hủy các xe cộ khác khi va chạm
cheat-bubble-cars = Xe cộ trôi đi khi bị va chạm
cheat-stick-like-glue = Cải thiện hệ thống treo và thao túng xe cộ
cheat-bubble-cars = Xe cộ bay lên khi bị va chạm
cheat-stick-like-glue = Cải thiện mức độ điều khiển xe cộ
cheat-dont-try-and-stop-me = Đèn giao thông luôn xanh
cheat-flying-fish = Thuyền bay

Expand Down Expand Up @@ -339,4 +339,4 @@ cheat-slot-heavy = { cheat-crash-warning } Khe pháo hạng nặng
cheat-slot-equipment = { cheat-crash-warning } Khe trang bị
cheat-slot-other = { cheat-crash-warning } Khe khác

cheat-predator = Vô hiệu
cheat-predator = Vô hiệu hoá